IOCV Survey: Điều tra, khảo sát các vấn đề về IoT (Internet of Things)
  1. Trang chủ
  2. Thư mời
  3. Phiếu điều tra, khảo sát
  4. Danh mục ứng dụng IoT
  5. Hỏi - Đáp

 
 

Mẫu phiếu điều tra, khảo sát

Cấu trúc của mẫu phiếu điều tra:

  • Logo
    • Hàng trên cùng: Biểu trưng của VCCI, các đơn vị bảo trợ (nếu có). Nằm chính giữa là biểu trưng của cộng đồng IOCV
    • Hàng thứ hai: Biểu trưng của các sáng lập viên: VCCI-ITB, FDS, VIELINA, NetNam, VNPT-Technology
    • Hàng thứ ba: Biểu trưng của các đơn vị tham gia cộng đồng, theo thứ tự thời gian đăng ký tham gia cộng đồng
    • Hàng thứ tư: Slogan: “Cách mạng công nghiệp 4.0 và IoT
    • Hàng thứ năm: Đơn vị tài trợ (nếu có)
  • Thông tin về doanh nghiệp được khảo sát (3 câu)
    • 01: Thông tin cơ bản: Tên doanh nghiệp, địa chỉ, mã số thuế, điện thoại, fax, email, website, người cung cấp thông tin: họ và tên, chức vụ, email, mobile
    • 02: Quy mô doanh nghiệp: Số lượng lao động, doanh thu bình quân 3 năm gần đây
    • 03: Ngành nghề kinh doanh: Liệt kê 12 tùy chọn gồm:
      1. Sản xuất (Manufacturing), 
      2. Công nghiệp khai khoáng (Mining Industry),
      3. Vận tải (Transportation),
      4. Giám sát Môi trường (Environment Monitoring),
      5. Bất động sản (Real Estate),
      6. Nuôi trồng thủy sản (Aquaculture),
      7. Dịch vụ thực phẩm (Food Services),
      8. Hạ tầng đô thị (Urban Infrastructure),
      9. Bán lẻ (Retail),
      10. Khách sạn (Hospitality),
      11. Hậu cần (Logistics),
      12. Khác (nêu rõ tên ngành nghề)
  • Mức độ sẵn sàng của doanh nghiệp để tích hợp IoT vào sản xuất, kinh doanh (3 câu)
    • 04: Hạ tầng CNTT:
      1. Kết nối Internet (Internet Connectivity),
      2. Xây dựng hình ảnh trực tuyến (Online Corporate Image Building),
      3. Tiếp thị trực tuyến (Online Marketing),
      4. Quản lý khách hàng trực tuyến (Online Customer Relationship Management),
      5. Kinh doanh trực tuyến (Online Business),
      6. Chữ ký số (Digital Signature),
      7. Thuế điện tử (Electronic Taxation),
      8. Hải quan điện tử (Electronic Customs Clearance),
      9. Bảo hiểm xã hội điện tử (Electronic Social Insurance),
      10. Ứng dụng điện tử hoặc trực tuyến khác (nêu rõ)
    • 05: Nguồn nhân lực:
      1. Tỷ lệ % về số nhân viên có địa chỉ email,
      2. Tỷ lệ % số nhân viên có Skype ID/Viber,
      3. Tỷ lệ % nhân viên tham gia mạng Facebook/ Google+/ Zalo,
      4. Tỷ lệ % nhân viên tham gia mạng LinkedIn,
      5. Tỷ lệ % nhân viên có khả năng trao đổi với khách hàng bằng tiếng Anh qua email,
      6. Tỷ lệ % nhân viên kỹ thuật, phục vụ sản xuất, hành chính,
      7. Tỷ lệ % nhân viên tiếp cận khách hàng, đối tác,
      8. Tỷ lệ % nhân viên có kỹ năng mềm (Soft Skills)
    • 06: Chính sách ứng dụng CNTT:
      1. Có bao nhiêu lãnh đạo phụ trách CNTT/Kỹ thuật (CIO, CTO),
      2. Tỷ lệ % thuê ngoài CNTT (IT Outsourcing),
      3. Các ứng dụng CNTT thuê ngoài,
      4. Tỷ lệ % tự phát triển CNTT (IT In-house Development),
      5. Các ứng dụng CNTT tự phát triển,
      6. Tỷ lệ % trao đổi thông tin nội bộ sử dụng email,
      7. Tên các giải pháp phần mềm kế toán/quản lý tài chính,
      8. Liệt kê các website/portal phục vụ quảng bá hình ảnh, tiếp thị, điều hành nội bộ, quản lý khách hàng, …
  • Các ứng dụng trên nền IoT doanh nghiệp đã đầu tư (2 câu)
    • 07: Nêu từ 1 đến 3 ứng dụng tiêu biểu có tác dụng làm cho quy trình sản xuất, kinh doanh tiện lợi hoặc thông minh hơn:
      1. Tên ứng dụng,
      2. Chi phí đầu tư,
      3. Nguồn nhân lực phục vụ vận hành,
      4. Tên đối tác,
      5. Thời gian đã hoạt động (số tháng)
    • 08: Đánh giá hiệu quả:
      1. Hiệu quả trong quản trị nội bộ doanh nghiệp,
      2. Hiệu quả về kinh tế (tăng doanh thu hoặc tăng lợi nhuận),
      3. Hiệu quả về quy trình, thời gian (giảm chi phí, giảm thời gian vận hành),
      4. Hiệu quả về hình ảnh doanh nghiệp (doanh nghiệp được biết đến rộng rãi hơn),
      5. Nâng cao tính cạnh tranh với các đối thủ,
      6. Hiệu quả khác (nêu rõ)
  • Tầm nhìn, chính sách của doanh nghiệp về đầu tư vào IoT trong khoảng 5 năm tới (làm cho quy trình sản xuất, kinh doanh thông minh hơn) (2 câu)
    • 09: Phần này liệt kê các ứng dụng đặc thù theo từng lĩnh vực ngành hàng trong 11 lĩnh vực ngành hàng ở trên. Các câu hỏi đối với từng ứng dụng:
      • Thời gian dự định đầu tư: 1, 2, 3, 4, 5 năm tới? (Chọn 1 trong 5)
      • Quy mô đầu tư về tài chính (đơn vị tính: triệu VND):
      • Chọn mua trọn gói hay chọn sử dụng dịch vụ thuê hàng năm?
      • Doanh nghiệp có đội ngũ tự phát triển giải pháp của riêng mình?
      • Cần IOCV giới thiệu đối tác?
    • 10: Nêu vấn đề/thách thức lớn nhất đối với doanh nghiệp khi đầu tư vào công nghệ cao hoặc các công nghệ mới xuất hiện:
      1. Chưa đủ hiểu biết về công nghệ,
      2. Thiếu các công ty tư vấn đủ tầm, đủ tin cậy,
      3. Thiếu nguồn nhân lực chuyên môn để tiếp nhận,
      4. Thiếu nguồn lực tài chính,
      5. Lợi ích đầu tư chưa rõ ràng, chưa thuyết phục,
      6. Khác (đề nghị mô tả rõ vấn đề/thách thức):
  • 11: Đề xuất, kiến nghị của doanh nghiệp đối với Nhà nước, Chính phủ và các tổ chức nghề nghiệp để hòa nhập vào cuộc cách mạng công nghiệp 4.0: (1 câu)
    • Đề xuất với Nhà nước, Chính phủ:
    • Đề xuất với IOCV:
      1. Học tập một điển hình trong cùng lĩnh vực ngành hàng,
      2. Đề nghị được xây dựng như một điển hình (Showcase),
      3. Đề xuất khác (nêu rõ):
    • Đề xuất với tổ chức nghề nghiệp khác:
      1. Tên tổ chức nghề nghiệp,
      2. Nội dung đề xuất:
  • 12: Nhu cầu của doanh nghiệp đối với kết quả khảo sát (1 câu)
    • IOCV gửi báo cáo kết quả đến doanh nghiệp qua email của doanh nghiệp (khai báo ở trên)
    • Đề nghị được cấp một tài khoản để quảng bá doanh nghiệp (miễn phí) trên cổng business.iocv.vn
    • Đề nghị được gia nhập cộng đồng IOCV (gửi nội dung mô tả IOCV và phiếu đăng ký thành viên đến email của doanh nghiệp)


Tài liệu đính kèm:

  01- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Sản xuất (Manufacturing)
  (451 KB)
  02- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Công nghiệp khai khoáng (Mining Industry)
  (451 KB)
  03- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Vận tải (Transportation)
  (451 KB)
  04- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Giám sát Môi trường (Environment Monitoring)
  (452.5 KB)
  05- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Bất động sản (Real Estate)
  (451 KB)
  06- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản (Aquaculture)
  (451 KB)
  07- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Dịch vụ thực phẩm (Food Services)
  (451 KB)
  08- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Hạ tầng đô thị (Urban Infrastructure)
  (451.5 KB)
  09- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Bán lẻ (Retail)
  (451 KB)
  10- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Khách sạn (Hospitality)
  (451 KB)
  11- Phiếu điều tra, khảo sát lĩnh vực Hậu cần (Logistics)
  (451.5 KB)
 
 

Điều khoản sử dụng | Chính sách bảo mật | Thông tin liên hệ | © 2008-2023, VCCI-ITB, Viện Tin học Doanh nghiệp, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam